🔍
Search:
BỊ VA ĐẬP
🌟
BỊ VA ĐẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
머리를 가까이 가져다 대고 세게 부딪치다.
1
BỊ ĐỤNG VÀO, BỊ VA VÀO:
Đưa đầu đến gần và va chạm thật mạnh.
-
2
함부로 세게 부딪다.
2
BỊ VA ĐẬP:
Đâm sầm rất mạnh một cách tùy tiện.
-
☆☆
Động từ
-
1
매우 세게 마주 닿게 되다.
1
BỊ VA ĐẬP, BỊ ĐÂM SẦM:
Bị chạm trực tiếp rất mạnh.
-
2
예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하게 되다.
2
BỊ ĐỤNG PHẢI, BỊ VƯỚNG VÀO:
Trực tiếp bị gặp phải hoặc tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
🌟
BỊ VA ĐẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
무겁고 단단한 물체가 연달아 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
1.
UỲNH UỲNH, ĐÙNG ĐÙNG, ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác.
-
2.
연달아 총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터질 때 울리는 소리.
2.
ĐOÀNG ĐOÀNG, ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh phát ra khi liên tiếp bắn súng hay đại pháo hoặc làm nổ bom.
-
3.
땅이나 물 등이 매우 단단하게 얼어붙은 모양.
3.
CỨNG NGẮC, CỨNG CÒNG:
Hình ảnh đất hay nước đóng băng rất cứng.
-
Động từ
-
1.
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 계속 내다.
1.
KÊU ẦM ẦM, KÊU ĐÙNG ĐÙNG, ĐÁNH UỲNH UỲNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, ĐÁNH ẦM ẦM:
Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác. Hoặc liên tục làm cho phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터질 때 울리는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 계속 내다.
2.
VANG ĐOÀNG ĐOÀNG, VANG ĐÙNG ĐÙNG, BẮN ĐOÀNG ĐOÀNG, NỔ ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh phát ra khi liên tiếp bắn súng hay đại pháo hoặc làm nổ bom. Hoặc liên tục làm cho phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체가 눌리거나 부딪혀서 주름이 잡히며 줄어들다.
1.
MÉO, BẸP:
Vật thể bị ấn hoặc bị va đập nên xuất hiện nếp nhăn và bé đi.
-
2.
기운이나 형편 등이 꺾이어 매우 약해지다.
2.
SUY SỤP, KHỐN KHÓ:
Bị mất khí thế hay tình hình... nên trở nên rất yếu ớt.
-
3.
아주 망하거나 허물어지다.
3.
ĐỔ NÁT, TÀN TẠ:
Bị hỏng nhiều hoặc trở nên suy tàn.
-
Động từ
-
1.
쇠붙이 등이 세게 부딪쳐서 날카롭게 울리는 소리가 나다.
1.
CHENG, CHOANG:
Sắt va đập mạnh, làm phát ra âm thanh sắc lạnh.
-
2.
유리나 얼음장이 부딪치거나 갈라질 때 울리는 소리가 나다.
2.
CHOANG, CHENG:
Tiếng kêu phát ra khi tảng băng hoặc tấm kính bị va đập hay bị nứt ra.
-
3.
귀가 먹먹할 정도로 높고 세게 울리는 소리가 나다.
3.
THE THÉ, CHOE CHÓE, ĐÔM ĐỐP:
Âm thanh phát ra mạnh và cao đến mức làm ù tai.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물체의 한 부분이 다른 것에 세게 부딪히다.
1.
BỊ HÚC, BỊ LAO VÀO, BỊ ĐÂM VÀO:
Một bộ phận của con người hay vật thể bị va đập mạnh bởi cái khác.
-
Phó từ
-
1.
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
1.
UỲNH, ĐÙNG, ẦM, RẦM:
Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác.
-
2.
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터져서 울리는 소리.
2.
ĐOÀNG, ĐÙNG, RẦM:
Âm thanh phát ra khi bắn súng hay đại bác hoặc làm nổ bom.
-
Động từ
-
1.
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 계속 내다.
1.
KÊU ẦM ẦM, KÊU ĐÙNG ĐÙNG, ĐÁNH UỲNH UỲNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, ĐÁNH ẦM ẦM:
Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác. Hoặc liên tục làm cho phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터질 때 울리는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 계속 내다.
2.
VANG ĐOÀNG ĐOÀNG, VANG ĐÙNG ĐÙNG, BẮN ĐOÀNG ĐOÀNG, NỔ ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh phát ra khi liên tiếp bắn súng hay đại pháo hoặc làm nổ bom. Hoặc liên tục làm cho phát ra âm thanh như vậy.